Từ vựng tiếng Trung chủ đề: VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Đánh giá bài viết

Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về Vật tư tiếng trung là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Bạn đang học Xây dựng? Bạn thường xuyên phải làm việc với người Trung Quốc với những vấn đề liên quan đến Xây dựng nhưng lại không thể giao tiếp tiếng Trung một cách thuần thục để 2 bên có thể hiểu rõ lẫn nhau mỗi khi đàm phàn, thảo luận. Bộ từ vựng về Vật liệu Xây dựng dưới đây sẽ giải quyết vấn đề của bạn.

1 Đinh gỗ 木钉 mù dīng 2 Chông sắt có ba mũi, đinh ba 三角钉 sānjiǎo dīng 3 Chốt, then 栓钉 shuān dīng 4 Dây điện 电线 diànxiàn 5 Dây bọc cao su 皮线 pí xiàn 6 Dây điện lõi nhiều đầu 花线 huā xiàn 7 Phích cắm 插头 chātóu 8 Phích ba chạc 三角插头 sānjiǎo chātóu 9 Phích cắm nối tiếp nhau 插头联接 chātóu liánjiē 10 Cái ổ cắm 插座 chāzuò 11 Cái ổ cắm có lò xo 弹簧插座 Tánhuáng chāzuò 12 Cái chân cắm 插脚 chājiǎo 13 Lỗ cắm, ổ cắm 插口 chākǒu 14 Đầu dây của lỗ cắm 插口线头 chākǒu xiàntóu 15 Hộp cầu dao 闸盒 zhá hé 16 Dây chì trong cầu chì 保险丝 bǎoxiǎnsī 17 Hộp cầu chì 保险盒 bǎoxiǎn hé 18 Cầu dao 保险开关 bǎoxiǎn kāiguān 19 Xi măng 水泥 shuǐní 20 Xi măng trắng 白水泥 bái shuǐní 21 Xi măng khô nhanh (xi măng mác cao) 块干水泥 kuài gān shuǐní 22 Xi măng xanh 青水泥 qīng shuǐní 23 Xi măng xám 灰质水泥 huīzhí shuǐní 24 Xi măng chống thấm 防潮水泥 fángcháo shuǐní 25 Xi măng chịu lửa 耐火水泥 nàihuǒ shuǐní 26 Ngói 瓦 wǎ 27 Ngói amiăng (ngói thạch miên) 石棉瓦 shímián wǎ 28 Ngói nóc, ngói bò 脊瓦 jí wǎ 29 Ngói lồi 凸瓦 tú wǎ 30 Ngói lõm 凹瓦 āo wǎ 31 Ngói bằng 平瓦 píng wǎ 32 Ngói màu 彩瓦 cǎi wǎ 33 Ngói trang trí 饰瓦 shì wǎ 34 Ngói thủy tinh 玻璃瓦 bōlí wǎ1 36 Ngói lượn sóng 波形瓦 bōxíng wǎ 37 Ngói rìa 沿口瓦 yán kǒu wǎ 38 Ngói vụn 瓦砾 wǎlì 39 Gạch 砖 zhuān 40 Gạch chưa nung 砖坯 zhuānpī 41 Gạch đỏ 红砖 hóng zhuān 42 Gạch xanh 青砖 qīng zhuān 43 Gạch lỗ 空心砖 kōngxīnzhuān 44 Gạch chịu mòn 水磨砖 shuǐmó zhuān 45 Gạch chịu lửa 耐火砖 nàihuǒ zhuān 46 Than bánh 煤砖 méi zhuān 47 Gạch màu 彩砖 cǎi zhuān 48 Gạch trang trí 饰砖 shì zhuān 49 Gạch men lát nền 面砖 miànzhuān 50 Gạch sứ 瓷砖 cízhuān 51 Gạch ốp tường 雕壁砖 diāo bì zhuān 52 Gạch thủy tinh 玻璃砖 bōlizhuān 53 Gạch lưu ly 琉璃砖 liú li zhuān 54 Gạch lát sàn 铺地砖 pū dìzhuān 55 Gạch lát bậc thang 阶砖 jiē zhuān 56 Gạch khảm 镶嵌砖 xiāngqiàn zhuān 57 Cục đá 石头 shítou 58 Gạch cát 砂头 shā tóu 59 Đá sỏi 卵石 luǎnshí 60 Đá hoa cương 花岗石 huā gāng shí

1. Khóa : 锁 Suǒ 2. Khóa treo: 挂锁 guàsuǒ 3. Cái móc khóa: 扣锁 kòu suǒ 4. Khóa số (khóa mật mã): 暗码锁 ànmǎ suǒ 5. Khóa bảo hiểm: 安全锁 ānquán suǒ 6. Khóa mộng: 嵌锁 qiàn suǒ 7. Then cửa: 门闩 ménshuān 8. Then cửa sổ : 窗闩 chuāng shuān 9. Then sắt: 插销 chāxiāo 10. Khóa ngầm: 暗销 àn xiāo 11. Chốt chẻ: 开口销 kāikǒu xiāo 12. Khóa lò xo: 弹簧锁 tánhuáng suǒ 13. Cái vòng khóa: 锁环 suǒ huán 14. Lò xo khóa: 锁簧 suǒ huáng 15. Chốt khóa: 锁键 suǒ jiàn 16. Lỗ khóa : 锁孔 suǒ kǒng 17. Dây khóa: 锁链 suǒliàn 18. Chìa khóa của loại khóa lò xo: 弹簧锁钥匙 tánhuáng suǒ yàoshi 19. Tay cầm: 门把 mén bǎ 20. Tay nắm tròn: 球形把手 qiúxíng bǎshǒu 21. Tay nắm cửa: 门拉手 mén lāshǒu 22. Lỗ quan sát (ở cửa): 窥孔 kuī kǒng 23. Xích cửa chống trộm: 防盗门链 fángdào mén liàn 24. Cửa sắt: 铁门 tiě mén 25. Bản lề: 铰链 jiǎoliàn 26. Bản lề kiểu tháo gỡ: 拆卸式铰链 chāixiè shì jiǎoliàn 27. Bản lề co giãn: 伸缩铰链 shēnsuō jiǎoliàn 28. Cái đinh: 钉子 dīngzi 29. Đinh lớn, đinh đế giày: 大钉 dà dīng 30. Đinh vít: 螺钉 luódīng 31. Mũ đinh vít: 钉帽 dīng mào 32. Rãnh trượt: 开槽 kāi cáo 33. Bù loong: 螺栓 luóshuān 34. Bù loong đầu lục giác: 六角螺栓 liùjiǎo luóshuān 35. Thân vít: 螺丝杆 luósī gǎn 36. Đinh ốc dài: 长螺丝钉 cháng luósīdīng 37. Mũ ốc, êcu: 螺帽 luó mào 38. Ren (của bù loong): 螺纹 luówén 39. Đinh tán: 铆钉 mǎodīng 40. Tua vít: 螺丝刀 luósīdāo 41. Cờ lê: 板手 bǎn shǒu 42. Mỏ lết: 活动扳手 huódòng bānshǒu 43. Mỏ cặp, êtô: 虎头钳 hǔ tóu qián 44. Đòn bẩy: 杠杆 gànggǎn 45. Xà beng: 撬棍 qiào gùn 46. Thước kẻ: 直尺 zhí chǐ 47. Thước đo góc, đo độ: 分度规 fēn dù guī 48. Thước chữ t: 丁字尺 dīngzì chǐ 49. Kính lục phân : 六分仪 liù fēn yí 50. Dao con: 小刀 xiǎodāo Khóa : 锁 Suǒ Khóa treo: 挂锁 guàsuǒ Cái móc khóa: 扣锁 kòu suǒ Khóa số (khóa mật mã): 暗码锁 ànmǎ suǒ Khóa bảo hiểm: 安全锁 ānquán suǒ Khóa mộng: 嵌锁 qiàn suǒ Then cửa: 门闩 ménshuān Then cửa sổ : 窗闩 chuāng shuān Then sắt: 插销 chāxiāo Khóa ngầm: 暗销 àn xiāo Chốt chẻ: 开口销 kāikǒu xiāo Khóa lò xo: 弹簧锁 tánhuáng suǒ Cái vòng khóa: 锁环 suǒ huán Lò xo khóa: 锁簧 suǒ huáng Chốt khóa: 锁键 suǒ jiàn Lỗ khóa : 锁孔 suǒ kǒng Dây khóa: 锁链 suǒliàn Chìa khóa của loại khóa lò xo: 弹簧锁钥匙 tánhuáng suǒ yàoshi Tay cầm: 门把 mén bǎ Tay nắm tròn: 球形把手 qiúxíng bǎshǒu Từ vựng tiếng Trung về vật liệu ngũ kim, các thiết bị kim loại Tay nắm cửa: 门拉手 mén lāshǒu Lỗ quan sát (ở cửa): 窥孔 kuī kǒng Xích cửa chống trộm: 防盗门链 fángdào mén liàn Cửa sắt: 铁门 tiě mén Bản lề: 铰链 jiǎoliàn Bản lề kiểu tháo gỡ: 拆卸式铰链 chāixiè shì jiǎoliàn Bản lề co giãn: 伸缩铰链 shēnsuō jiǎoliàn Cái đinh: 钉子 dīngzi Đinh lớn, đinh đế giày: 大钉 dà dīng Đinh vít: 螺钉 luódīng Mũ đinh vít: 钉帽 dīng mào Rãnh trượt: 开槽 kāi cáo Bù loong: 螺栓 luóshuān Bù loong đầu lục giác: 六角螺栓 liùjiǎo luóshuān Thân vít: 螺丝杆 luósī gǎn Đinh ốc dài: 长螺丝钉 cháng luósīdīng Mũ ốc, êcu: 螺帽 luó mào Ren (của bù loong): 螺纹 luówén Đinh tán: 铆钉 mǎodīng Tua vít: 螺丝刀 luósīdāo Học tiếng Trung về chủ đề vật liệu ngũ kim Cờ lê: 板手 bǎn shǒu Mỏ lết: 活动扳手 huódòng bānshǒu Mỏ cặp, êtô: 虎头钳 hǔ tóu qián Đòn bẩy: 杠杆 gànggǎn Xà beng: 撬棍 qiào gùn Thước kẻ: 直尺 zhí chǐ Thước đo góc, đo độ: 分度规 fēn dù guī Thước chữ t: 丁字尺 dīngzì chǐ Kính lục phân : 六分仪 liù fēn yí Dao con: 小刀 xiǎodāo Đinh gỗ: 木钉 mù dīng Chông sắt có ba mũi, đinh ba: 三角钉 sānjiǎo dīng Chốt, then: 栓钉 shuān dīng Dây điện: 电线 diànxiàn Dây bọc cao su: 皮线 pí xiàn Dây điện lõi nhiều đầu: 花线 huā xiàn Phích cắm: 插头 chātóu Phích ba chạc: 三角插头 sānjiǎo chātóu Phích cắm nối tiếp nhau: 插头联接 chātóu liánjiē Cái ổ cắm: 插座 chāzuò Vật liệu ngũ kim trong tiếng Trung Cái ổ cắm có lò xo弹簧插座: Cái chân cắm: 插脚 chājiǎo Lỗ cắm, ổ cắm: 插口 chākǒu Đầu dây của lỗ cắm: 插口线头 chākǒu xiàntóu Hộp cầu dao: 闸盒 zhá hé Dây chì trong cầu chì: 保险丝 bǎoxiǎnsī Hộp cầu chì: 保险盒 bǎoxiǎn hé Cầu dao: 保险开关 bǎoxiǎn kāiguān Xi măng : 水泥 shuǐní Xi măng trắng: 白水泥 bái shuǐní Xi măng khô nhanh (xi măng mác cao): 块干水泥 kuài gān shuǐní Xi măng xanh: 青水泥 qīng shuǐní Xi măng xám: 灰质水泥 huīzhí shuǐní Xi măng chống thấm: 防潮水泥 fángcháo shuǐní Xi măng chịu lửa: 耐火水泥 nàihuǒ shuǐní Ngói: 瓦 wǎ Ngói amiăng (ngói thạch miên): 石棉瓦 shímián wǎ Ngói nóc, ngói bò: 脊瓦 jí wǎ Ngói lồi: 凸瓦 tú wǎ Ngói lõm: 凹瓦 āo wǎ Từ vựng tiếng Trung về vật liệu ngũ kim, ngói, gạch Ngói bằng : 平瓦 píng wǎ Ngói màu: 彩瓦 cǎi wǎ Ngói trang trí : 饰瓦 shì wǎ Ngói thủy tinh: 玻璃瓦 bōlí wǎ Ngói máng: 槽瓦 cáo wǎ Ngói lượn sóng: 波形瓦 bōxíng wǎ Ngói rìa: 沿口瓦 yán kǒu wǎ Ngói vụn: 瓦砾 wǎlì Gạch: 砖 zhuān Gạch chưa nung: 砖坯 zhuānpī Gạch đỏ: 红砖 hóng zhuān Gạch xanh: 青砖 qīng zhuān Gạch lỗ: 空心砖 kōngxīnzhuān Gạch chịu mòn: 水磨砖 shuǐmó zhuān Gạch chịu lửa: 耐火砖 nàihuǒ zhuān Than bánh: 煤砖 méi zhuān Gạch màu: 彩砖 cǎi zhuān Gạch trang trí: 饰砖 shì zhuān Gạch men lát nền: 面砖 miànzhuān Gạch sứ: 瓷砖 cízhuān Vật liệu ngũ kim phổ biến trong cuộc sống Dao thái rau: 菜刀 càidāo Dao gập: 折叠刀 zhédié dāo Dao nhíp : 双开小刀 shuāngkāi xiǎodāo Dao bỏ túi: 单开小刀 dān kāi xiǎodāo Kéo : 剪刀 jiǎndāo Kéo tỉa cành: 果园用大剪刀 guǒyuán yòng dà jiǎndāo Dao cạo: 剃刀 tìdāo Lưỡi lam: 保险刀片 bǎoxiǎn dāopiàn Kìm: 钳子 qiánzi Kìm sắt: 铁钳 tiě qián Cái cưa: 锯子 jùzi Cái cưa kim loại: 钢锯 gāng jù Cưa tròn: 圆锯 yuán jù Cưa điện: 电锯 diàn jù Cái giũa : 锉刀 cuòdāo Cái rìu: 斧子 fǔzi Cái cuốc: 镐 gǎo Cái rìu cán ngắn: 短柄小斧 duǎn bǐng xiǎo fǔ Cái rìu: 斧头 fǔtóu Cái bào: 刨子 bàozi Nhóm Từ vựng tiếng Trung về vật liệu ngũ kim phổ biến Cái búa: 榔头 lángtou Cái dùi, chày gỗ: 小木槌 xiǎomù chuí Cái búa: 锤头 chuí tóu Cái cán: 柄 bǐng Cái khoan: 钻子 zuàn zi Cái khoan quay tay: 手摇钻 shǒu yáo zuàn Khoan điện : 电钻 diànzuàn Khoan gió: 风钻 fēngzuàn Mũi khoan: 钻头 zuàntóu Tay quay: 曲柄 qūbǐng Cái dùi, mũi khoan: 锥子 zhuīzi Máy đục lỗ: 大孔器 dà kǒng qì Cái xẻng: 铲 chǎn Cái xẻng sắt: 铁铲 tiě chǎn Cái bừa sắt: 钉齿耙 dīng chǐ bà Cái cuốc: 锄头 chútóu Cái nĩa: 叉子 chāzi Máy cắt cỏ: 剪草器 jiǎn cǎo qì Cái liềm chuôi ngắn: 短柄镰刀 duǎn bǐng liándāo Cái liềm chuôi dài: 长柄镰刀 cháng bǐng liándāo Từ vựng về vật liệu ngũ kim thông dụng Bao dao: 刀鞘 dāo qiào Kìm nhổ đinh: 起顶钳 qǐ dǐng qián Đinh mũ bán nguyệt: 板圆头钉 bǎn yuán tóu dīng Đinh không mũ: 无头钉 wú tóu dīng Đinh ẩn mũ: 隐头钉 yǐn tóu dīng Đinh móc: 钩头钉 gōu tóu dīng Đinh chữ u: 形钉 xíng dīng Đinh đầu to: 大帽钉 dà mào dīng Đinh bao đầu: 包头钉 bāotóu dīng Đinh đầu bằng: 平头钉 píngtóu dīng Gạch ốp tường: 雕壁砖 diāo bì zhuān Gạch thủy tinh: 玻璃砖 bōlizhuān Gạch lưu ly: 琉璃砖 liú li zhuān Gạch lát sàn: 铺地砖 pū dìzhuān Gạch lát bậc thang: 阶砖 jiē zhuān Gạch khảm: 镶嵌砖 xiāngqiàn zhuān Cục đá: 石头 shítou Gạch cát: 砂头 shā tóu Đá sỏi: 卵石 luǎnshí Đá hoa cương: 花岗石 huā gāng shí Từ vựng tiếng Trung về vật liệu ngũ kim đá, vôi Đá vôi : 石灰石 shíhuīshí Pha lê: 水晶石 shuǐjīng shí Đá nhẵn: 光面石 guāng miàn shí Đá hoa cương ,đá cẩm thạch: 大理石 dàlǐshí Đá xanh: 青石 qīngshí Đá xanh lục: 绿石 lǜ shí Sỏi, cuội: 磨光石 mó guāngshí Đá phiến: 石片 shí piàn Vôi : 石灰 shíhuī Vôi sống: 生石灰 shēngshíhuī Vôi đã tôi: 熟石灰 shúshíhuī Vữa vôi: 石灰灰砂 shíhuī huī shā Vữa xi măng: 水泥灰砂 shuǐní huī shā Bê tông: 混凝土 hùnníngtǔ Vữa trát tường: 灰浆 huījiāng Bùn nhão: 泥浆 níjiāng Nước vôi: 石灰浆 shíhuī jiāng Nước vôi trắng: 白灰水 báihuī shuǐ Nước vôi dính: 胶灰水 jiāo huī shuǐ Cát mịn: 细沙 xì shā Từ vựng tiếng Trung về vật liệu ngũ kim gỗ Cát thô: 粗沙 cū shā Gỗ nguyên cây chưa xẻ: 原木 yuánmù Vật liệu gỗ: 木料 mùliào Gỗ vuông : 方木 fāng mù Gỗ ván: 板条 bǎn tiáo Gỗ miếng: 块木 kuài mù Gỗ trang trí: 饰木 shì mù Gỗ khảm: 镶嵌木 xiāngqiàn mù Gỗ mềm: 软木 ruǎnmù Gỗ dán: 镶板 xiāng bǎn Ván ô: 三夹板 sān jiábǎn Ván gỗ dán: 胶合板 jiāohébǎn Ván tường: 壁板 bì bǎn Vân gỗ: 木纹 mù wén Vân mịn, vân nhỏ: 细纹 xì wén Đường vằn: 斑纹 bānwén Đốt gỗ, thớ gỗ: 木节 mù jié Chỗ khớp của mộng: 企口接合 qǐ kǒu jiēhé Sàn nhựa: 塑料地板 sùliào dìbǎn Sàn gỗ tếch: 柚木地板 yòumù dìbǎn Từ vựng tiếng Trung vật liệu ngũ kim về sàn, sơn Sàn ván lót: 板条地板 bǎn tiáo dìbǎn Sàn gỗ kiểu vẩy cá: 鱼鳞地板 yúlín dìbǎn Sàn xi măng: 水泥地 shuǐ ní dì Sàn gạch men, gạch bông: 瓷砖地 cízhuān dì Sàn gạch mozic: 马赛克地 mǎsàikè dì Đường rãnh nổi: 雌缝 cí fèng Đường rãnh chìm: 雄缝 xióng fèng Không có kẽ hở (rãnh), không có mối ghép: 无缝 wú fèng Đường viền: 镶边 xiāng biān Đồ sơn: 涂料 túliào Keo dán: 胶水 jiāoshuǐ Chất thuốc làm khô nhanh: 快干剂 kuài gān jì Sơn pha loãng: 稀释液 xīshì yè Sơn nhựa cao su: 塑胶漆 sùjiāo qī Sơn chống ẩm: 防潮漆 fángcháo qī Sơn xenluloit: 透明漆 tòumíng qī Dầu trẩu: 桐油 tóngyóu Mat-tit: 油灰 yóuhuī Giấy ráp, giấy nhám: 砂皮纸 shā pízhǐ Sáp bôi sàn (sáp đánh sàn): 地板蜡 dìbǎn là Từ vựng tiếng Trung vật liệu ngũ kim về các loại kính Đánh bóng: 擦亮 cā liàng Máy phun sơn: 喷漆器 pēnqī qì Dao cạo sơn: 刮漆刀 guā qī dāo Trang trí nội thất: 室内装饰 shìnèi zhuāngshì Vách ngăn, ván ngăn: 隔板 gé bǎn Kính: 玻璃 bōlí Kính phẳng: 平板玻璃 píngbǎn bōlí Kính bóng láng: 磨光玻璃 mó guāng bōlí Kính nổi: 浮法玻璃 fú fǎ bōlí Kính phù điêu: 浮雕玻璃 fúdiāo bōlí Kính pha sợi thép: 钢丝玻璃 gāng sī bōlí Kính mài, kính mờ: 磨砂玻璃 móshā bōlí Kính hoa: 花式玻璃 huā shì bōlí Kính chịu lực: 强化玻璃 qiánghuà bōlí Kính màu: 有色玻璃 yǒusè bōlí Kính hoa ghép: 拼花玻璃 pīnhuā bō lí Cửa sổ nhôm: 铝窗 lǚ chuāng Cửa sổ lưới dây thép: 铁丝网窗 tiěsīwǎng chuāng Cửa lưới: 纱窗 shāchuāng Cửa sổ trượt: 滑动窗 huádòng chuāng Từ vựng tiếng Trung về ngũ kim Cửa sổ hoa tròn: 圆花窗 yuán huā chuāng Cửa sổ trên nóc nhà: 屋顶窗 wūdǐng chuāng Rèm cửa sổ: 窗帘 chuānglián Rèm cửa chớp thanh mềm: 软百叶窗帘 ruǎn bǎiyè chuānglián Rèm cửa chớp thanh cứng: 硬百叶窗帘 yìng bǎiyè chuānglián Thanh gỗ mảnh để làm mành: 白叶板 bái yè bǎn Rèm cuốn: 卷帘 juǎn lián Dây kéo: 拉锁 lāsuǒ Ròng rọc rèm cửa sổ: 窗帘所滑帘 chuānglián suǒ huá lián Vòng (đai) rèm cửa sổ: 窗帘圈 chuānglián quān Giấy dán tường: 墙纸 qiángzhǐ Vải rán tường: 墙布 qiáng bù Sơn tường: 墙面涂料 qiáng miàn túliào Ván ốp tường: 护墙板 hù qiáng bǎn Công tắc âm tường: 墙上开关 qiáng shàng kāiguān Ổ cắm âm tường: 墙上电插头 qiáng shàng diàn chātóu

Chinese vừa đăng lên một số từ vựng liên quan đến chủ đề xây dựng. Hy vọng số từ vựng này có thể giúp ích cho các bạn trong học tập, công việc cũng như trong cuộc sống hàng ngày..

Bài viết liên quan:

  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xây Dựng

Cảm ơn bạn đã đọc hết bài viết chia sẻ tâm huyết của trungcapluatvithanh.edu.vn Xin cảm ơn!

Hà Phương là cô gái đam mê chia sẻ kinh nghiệm kiến thức cho mọi người trên các nền tảng khác nhau. Đã học và tốt nghiệp tại tại Học ngành Luật kinh tế - Khoa Luật Học tại Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam.

Related Posts

Kho CT DC Shopee ở đâu? Bao lâu thì nhận được hàng?

Kho CT DC Shopee ở đâu? Bao lâu thì nhận được hàng?

Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về kho ct dc là ở đâu chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Soạn bài Ánh trăng | Soạn văn 9 hay nhất – VietJack.com

Soạn bài Ánh trăng | Soạn văn 9 hay nhất – VietJack.com

Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về soạn bài ánh trăng chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Số đối là gì? Cách tìm số đối của phân số – VOH

Số đối là gì? Cách tìm số đối của phân số – VOH

Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về số đối của chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

#1 Phụ nữ hồi xuân tìm trai trẻ [ CÓ SĐT+ ZALO] – Aloyeu

#1 Phụ nữ hồi xuân tìm trai trẻ [ CÓ SĐT+ ZALO] – Aloyeu

Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về zalo tìm quý bà có số điện thoại chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Không thể bác bỏ học thuyết kinh tế Mác – Lê-nin

Không thể bác bỏ học thuyết kinh tế Mác – Lê-nin

Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về bản chất của giá trị thặng dư chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Tả con gà trống nhà em (Dàn ý + 30 Mẫu) Bài văn tả gà trống hay nhất

Tả con gà trống nhà em (Dàn ý + 30 Mẫu) Bài văn tả gà trống hay nhất

Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về miêu tả con gà trống lớp 4 ngắn chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.