Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về Rắn trong tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con hổ, con báo, con sư tử, con gà, con vịt, con ngan, con ngỗng, con chó, con mèo, con nhện, con dế, châu chấu, bọ rùa, con bướm, con cá, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con rắn. Nếu bạn chưa biết con rắn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con rắn tiếng anh là gì
Snake /sneɪk/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/snake.mp3
Để đọc đúng từ snake rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ snake rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /sneɪk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ snake thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý nhỏ: từ snake này để chỉ chung cho con rắn. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống rắn, loại rắn nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài rắn đó.

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con rắn thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Lobster /ˈlɑːb.stɚ/: con tôm hùm
- Porcupine /ˈpɔː.kjə.paɪn/: con nhím (ăn cỏ)
- Sea lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: con sư tử biển
- Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: chim họa mi
- Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
- Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: con sứa
- Dolphin /´dɔlfin/: cá heo
- Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
- Cobra /ˈkəʊ.brə/: con rắn hổ mang
- Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
- Buffalo /’bʌfəlou/ : con trâu
- Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: con ốc biển
- Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/: con chuồn chuồn kim
- Hippo /ˈhɪp.əʊ/: con hà mã
- Falcon /ˈfɒl.kən/: con chim ưng
- Pigeon /ˈpidʒən/: chim bồ câu nhà
- Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: con gián
- Mantis /ˈmæn.tɪs/: con bọ ngựa
- Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: con bướm
- Shark /ʃɑːk/: cá mập
- Canary /kəˈneə.ri/: con chim hoàng yến
- Swallow /ˈswɒl.əʊ/: con chim én
- Fish /fɪʃ/: con cá
- Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
- Panda /ˈpæn.də/: con gấu trúc
- Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: con chim gõ kiến
- Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
- Pufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/: con cá nóc
- Pony /ˈpəʊ.ni/: con ngựa con
- Drake /dreik/ : vịt đực
- Monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
- Herring /ˈher.ɪŋ/: con cá trích
- Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
- Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
- Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con rắn tiếng anh là gì thì câu trả lời là snake, phiên âm đọc là /sneɪk/. Từ snake trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ snake rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ snake chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ okie hơn.
Cảm ơn bạn đã đọc hết bài viết chia sẻ tâm huyết của trungcapluatvithanh.edu.vn Xin cảm ơn!