Từ vựng tiếng Trung về chủ đề BẢO HIỂM

Đánh giá bài viết

Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về Nón bảo hiểm tiếng trung là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Với Bộ từ vựng tiếng Trung về Bảo hiểm hy vọng các bạn sẽ học tốt tiếng Trung về chủ đề này. Cùng tìm hiểu nhé !

I. Loại hình bảo hiểm: 保险类别 Bǎoxiǎn lèibié

II. Hợp đồng bảo hiểm: 保险单 bǎoxiǎn dān

VI. Những từ ngữ thường dùng trong lĩnh vực bảo hiểm : 保险一般用语 bǎoxiǎn yībān yòngyǔ

1 Tạm hoãn bảo hiểm 再分保 zài fēn bǎo 2 Rút ra khỏi bảo hiểm 退保 tuì bǎo 3 Giá cả hoàn hảo 完好价值 wánhǎo jiàzhí 4 Phòng kiểm tra hợp đồng bảo hiểm 保单审查处 bǎodān shěnchá chǔ 5 Ngành bảo hiểm trên biển 海上保险业 hǎishàng bǎoxiǎn yè 6 Bảo hiểm cho… 给…保险 gěi…bǎoxiǎn 7 Phòng nghiệp vụ bảo hiểm 保险业务处 bǎoxiǎn yèwù chù 8 Đơn xin bảo hiểm 投保书 tóubǎo shū 9 Giá trị tham gia bảo hiểm 投保价值 tóubǎo jiàzhí 10 Mua bảo hiểm 出钱保险 chū qián bǎoxiǎn 11 Bán bảo hiểm 兜售保险 dōushòu bǎoxiǎn 12 Ủy thác (từ bỏ, giao cho người khác) 委付 wěi fù 13 Quyết toán sổ sách vãng lai 往来清帐 wǎnglái qīng zhàng 14 Tích lũy, gộp lại 累积 lěijī 15 Tòa án xét xử sự cố tàu biển 海事法庭 hǎishì fǎtíng 16 Luật về sự cố tàu hàng hải 海事法 hǎishì fǎ 17 Hạn chế về tuổi 年龄限制 niánlíng xiànzhì 18 Báo cáo kinh doanh hằng năm 年营业报告 nián yíngyè bàogào 19 Tài sản 资产 zīchǎn 20 Chuyển nhượng 转让 zhuǎnràng 21 Trách nhiệm thừa kế 承继责任 chéngjì zérèn 22 Thừa kế trái khoán 承继债券 chéngjì zhàiquàn 23 Kiểm tra sổ sách 查帐 chá zhàng 24 Tự động nhận bảo hiểm 自动承保 zìdòng chéngbǎo 25 Tổn thất do chuyên chở đường biển 海损 hǎisǔn 26 Tính toán tổn thất chuyên chở trên biển 海损理算 hǎisǔn lǐ suàn 27 Ký thác tiền của, vật tư 财物寄托 cáiwù jìtuō 28 Hiệp định mua bán 买卖协定 mǎimài xiédìng 29 Biên lai nhận bảo hiểm 承保收据 chéngbǎo shōujù 30 Đã thanh toán 注销 zhùxiāo 31 Giấy chứng nhận bảo hiểm 保险证明书 bǎoxiǎn zhèngmíng shū 32 Con niêm bảo hiểm 保险印花 bǎoxiǎn yìnhuā 33 Giấy ủy quyền 授权书 shòu quán shū 34 Cam kết 承诺 chéngnuò 35 Lừa gạt suy định 推定欺诈 tuīdìng qīzhà 36 Giấy bảo đảm 担保书 dānbǎo shū 37 Tiếp ký (ký vào tài liệu đã được người khác ký rồi) 副署 fù shǔ 38 Chứng cứ được tích lũy 累积证据 lěijī zhèngjù 39 Trách nhiệm được gộp lại 累积责任 lěijī zérèn 40 Thuật lại 陈述 chénshù 41 Khấu hao đối với… 对…折旧 duì… Zhéjiù 42 Tỉ lệ khấu hao 折旧率 zhéjiù lǜ 43 Trong thời gian phát hiện 发现期间 fāxiàn qíjiān 44 Phân biệt đối xử 差别对待 chābié duìdài 45 Tính có thể phân chia 可分性 kě fēn xìng 46 Sự ưu đãi mang tính lựa chọn 选择性优惠 xuǎnzé xìng yōuhuì 47 Chữ ký trên ngân phiếu định mức 票据签字 piàojù qiānzì 48 Thời gian trừ ra 除外期间 chúwài qíjiān 49 Giá trị kỳ vọng 期望值 qī wàng zhí 50 Đánh giá tổn thất 估计损失 gūjì sǔnshī 51 Mức dự tính về tuổi thọ 寿命预期数额 shòumìng yùqí shù’é 52 Tỉ lệ tử vong dự tính 预期死亡率 yùqí sǐwáng lǜ 53 Mở rộng bảo hiểm 扩大承保 kuòdà chéngbǎo 54 Quan hệ ủy thác 信托关系 xìntuō guānxì 55 Tài sản nhận ủy thác 受托财产 shòutuō cáichǎn 56 Thời gian ưu đãi 优惠期间 yōuhuì qíjiān 57 Bồi thường bằng hàng 物物补偿 wù wù bǔcháng 58 Báo sai 误报 wù bào 59 Lợi ích bảo hiểm 保险利益 bǎoxiǎn lìyì 60 Hạn mức trách nhiệm 责任限额 zérèn xiàn’é 61 Quyền giam giữ 扣押权 kòuyā quán 62 Dịch vụ dự phòng tổn thất 预防损失服务 yùfáng sǔnshī fúwù 63 Tỉ lệ tổn thất 损失率 sǔnshī lǜ 64 Công ty bảo hiểm lẫn nhau 相互保险公司 xiānghù bǎoxiǎn gōngsī 65 Cho phép thay đổi sử dụng 变更使用认可 biàngēng shǐyòng rènkě 66 Lựa chọn phương thức chi trả 给付方式选择 gěifù fāngshì xuǎnzé 67 Nghiệp vụ ưu đãi lẫn nhau 互惠业务 hùhuì yèwù 68 Quyền gán nợ 代位权 dàiwèi quán 69 Đảm bảo địa vị 担保地位 dānbǎo dìwèi 70 Thời hạn đòi bồi thường 索赔期限 suǒpéi qíxiàn 71 Thu nhập phi lao động 非劳动收入 fēi láodòng shōurù 72 Không có hiệu lực 无效 wúxiào 73 Bỏ quyền 弃权 qìquán 74 Chứng tỏ bảo đảm 担保契据 dānbǎo qìjù 75 Tổn thất toàn bộ 全损 quán sǔn 76 Mức độ tổn thất 损失程度 sǔnshī chéngdù 77 Đánh giá về tổn thất 损失估计 sǔnshī gūjì 78 Tổn thất trực tiếp 直接损失 zhíjiē sǔnshī 79 Đánh giá 估价 gūjià 80 Điều tra 调查 diàochá 81 Thông đồng lừa gạt 串通欺骗 chuàntōng qīpiàn 82 Che giấu 隐瞒 yǐnmán 83 Thao túng 操纵 cāozòng 84 Tạm dừng 暂停 zàntíng 85 Nghề nguy hiểm 危险职业 wéixiǎn zhíyè 86 Tàn phế suốt đời 永久残废 yǒngjiǔ cánfèi 87 Trợ cấp thất nghiệp 无受雇能力补助 wú shòu gù nénglì bǔzhù

VII. Khu vực gặp nạn: 灾区 zāiqū

1 Thiên tai 天灾 tiānzāi 2 Hỏa hoạn 火灾 huǒzāi 3 Phóng hỏa 纵火 zònghuǒ 4 Kẻ gây ra hỏa hoạn 纵火犯 zònghuǒ fàn 5 Tội gây ra hỏa hoạn 纵火罪 zònghuǒ zuì 6 Làm cho ngôi nhà bốc cháy 使房子着火 shǐ fángzi zháohuǒ 7 Hóa chất dễ cháy 易燃化学品 yì rán huàxué pǐn 8 Vật liệu dễ cháy 易燃材料 yì rán cáiliào 9 Khí gas 煤气 méiqì 10 Khí đốt 天然气 tiān ránqì 11 Xăng 汽油 qìyóu 12 Dầu diesel 柴油 cháiyóu 13 Dầu hỏa 煤油 méiyóu 14 Chất benzine 松油 sōng yóu 15 Nhựa thông 木炭 mùtàn 16 Than củi 烈火 lièhuǒ 17 Ngọn lửa mạnh 烈火 lièhuǒ 18 Khói 烟 yān 19 Khói khí gây khó chịu 难闻烟气 nán wén yān qì 20 Tro 灰 huī 21 Than tro 灰烬 huījìn 22 Tro tàn 余烬 yújìn 23 Than cháy chưa hết 未燃尽的煤 wèi rán jìn de méi 24 Tia lửa 火花 huǒhuā 25 Tiếng chuông báo cháy 火警 huǒjǐng 26 Dập lửa 扑灭 pūmiè 27 Xối nước dập tắt 泼水熄灭 pōshuǐ xímiè 28 Cấp cứu 抢救 qiǎngjiù 29 Những dấu vết còn lại sau vụ cháy 火烧余迹 huǒshāo yú jī 30 Tỉ lệ bị thiêu cháy 焚烧率 fénshāo lǜ 31 Người sống sót 幸存者 xìngcún zhě 32 Thẻ bảo hiểm hỏa hoạn 火灾保险牌 huǒzāi bǎoxiǎn pái 33 Khám nghiệm thi thể 验尸 Yànshī 34 Tiến hành phẫu thuật xác chết 对…的尸体进行解剖 duì…de shītǐ jìnxíng jiěpōu

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Cảm ơn bạn đã đọc hết bài viết chia sẻ tâm huyết của trungcapluatvithanh.edu.vn Xin cảm ơn!

Related Posts

Bàn luận về phép học – tác giả, nội dung, bố cục, tóm tắt, dàn ý

Bàn luận về phép học – tác giả, nội dung, bố cục, tóm tắt, dàn ý

Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về soạn bàn luận về phép học chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Quang trở là gì? Ký hiệu, cấu tạo và ứng dụng của quang điện trở

Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về quang điện trở chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Bảng màu FF chữ phát sáng dạ quang, nghiêng, đậm – Cách dùng

Bảng màu FF chữ phát sáng dạ quang, nghiêng, đậm – Cách dùng

Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về bảng màu ff chữ nghiêng đậm chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Trước và sau when dùng thì gì? Cấu trúc và cách dùng với when

Trước và sau when dùng thì gì? Cấu trúc và cách dùng với when

Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về when là thì gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Hoàng Lê nhất thống chí – Ngô gia văn phái – Download.vn

Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về văn bản hoàng lê nhất thống chí chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Cách Tạo Chữ Ký Email Chuyên Nghiệp Đơn Giản, Chi Tiết Từ A – Z

Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về maẫu chữ ký email chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.