Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về Máy tính tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như cái bàn, cái ghế, cái bình nước, cái cốc, cái thùng rác, cái hót rác, cái chổi quét nhà, cái khăn lau, cái cửa sổ, cái rèm cửa, cái sàn nhà, bức tường, mái nhà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái máy tính. Nếu bạn chưa biết cái máy tính tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái máy tính tiếng anh là gì
Computer /kəmˈpjuː.tər/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/10/computer.mp3
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái máy tính rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ computer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /kəmˈpjuː.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ computer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ computer là để chỉ chung về cái máy tính, còn để chỉ riêng cụ thể loại máy tính nào thì phải gọi theo thương hiệu hoặc theo tên riêng, ví dụ như laptop là máy tính xách tay, desktop là máy tính để bàn, computer gamming (máy tính chuyên chơi game), computer Dell, computer ASUS, computer Gigabyte, computer VAIO, computer Lenovo, Computer MSI, computer Acer, …

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái máy tính thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn
- Iron /aɪən/: cái bàn là
- Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: giường gấp du lịch
- Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: cái vỉ ruồi
- Masking tape /ˈmɑːs.kɪŋ ˌteɪp/: băng dính giấy
- Duvet cover /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/: cái vỏ chăn
- Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/: máy hút bụi
- Teaspoon /ˈtiːspuːn/: cái thìa pha trà
- Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: cái kẹp quần áo
- Toilet brush /ˈtɔɪ.lət ˌbrʌʃ/: chổi cọ bồn cầu
- Tablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/: cái thìa đường
- Incubator egg /ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər eɡ/: máy ấp trứng
- Book of matches /ˌbʊk əv ˈmætʃ.ɪz/: cái hộp diêm
- Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
- Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
- Brush /brʌʃ/: cái chổi sơn, cái bàn chải
- Knife /naif/: con dao
- Vase /vɑːz/: cái lọ hoa
- Grill /ɡrɪl/: cái vỉ nướng
- Wall light /wɔːl laɪt/: cái đèn tường
- Single-bed /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/: giường đơn
- Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/: cái máy rửa bát
- Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
- Speaker /ˈspiː.kər/: cái loa
- Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái máy tính tiếng anh là gì thì câu trả lời là computer, phiên âm đọc là /kəmˈpjuː.tər/. Lưu ý là computer để chỉ chung về cái máy tính chứ không chỉ cụ thể về loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái máy tính loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ computer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ computer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ computer chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Cảm ơn bạn đã đọc hết bài viết chia sẻ tâm huyết của trungcapluatvithanh.edu.vn Xin cảm ơn!