Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về Department là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Bạn đã từng nghe qua Department với ý nghĩa là một bộ phận của một tổ chức nào đó, vậy bạn có bao giờ nghĩ là nó còn mang những ý nghĩa khác nữa hay không? Bài viết hôm nay của Studytienganh sẽ giúp bạn tìm hiểu từ A – Z về ý nghĩa, cách dùng cũng như một số cụm từ liên quan đến “ Department” thông dụng nhé!
1. Department nghĩa là gì?
Department là danh từ có nghĩa là “ phòng, ban hay bộ phận của một tổ chức nào đó”
Phòng kinh doanh
Ví dụ:
- Sale department
- Phòng kinh doanh
Department là danh từ có nghĩa là “ Gian hàng hay khu bày hàng”
Ví dụ:
- the ladies’ dress department
- gian hàng bán váy phụ nữ
- the kid’s clothing department
- gian hàng bán quần áo trẻ em
- a department store
- cửa hàng tạp hóa
Department là danh từ có nghĩa là một khu vực thuộc nước Pháp, có chính quyền địa phương riêng
Thủ đô Angers
Ví dụ:
- Angers is the capital of the department of Maine-et-Loire.
- Angers là thủ đô của vùng Maine-et-Loire.
2. Cấu trúc và cách dùng của department
Department dùng để làm chủ ngữ cho câu
Ví dụ:
- The chemistry department is on the second floor.
- Khoa hóa học nằm ở tầng hai.
=> cụm từ “ The chemistry department” được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
Department dùng để làm tân ngữ cho câu.
Ví dụ:
- Please send your travel expenses to the accounting department.
- Hãy gửi chi phí đi lại của bạn cho bộ phận kế toán.
=> cụm từ “ the accounting department” được sử dụng với mục đích làm tân ngữ trong câu.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- If the project fails it will affect not only the sales department, but also the whole company.
- Nếu dự án không thành công, nó sẽ không chỉ ảnh hưởng đến bộ phận kinh doanh mà còn ảnh hưởng đến toàn bộ công ty.
- Sarah sống ở Los Angeles và làm việc cho Bộ Quốc phòng.
- Sarah sống ở Los Angeles và làm việc cho Bộ Quốc phòng.
- Anna has a Sunday job in the menswear department of a large local centre store.
- Anna có một công việc Chủ nhật trong bộ phận quần áo nam của một cửa hàng lớn ở trung tâm địa phương.
- The arts department and the acting department are located in two separate buildings.
- Khoa nghệ thuật và khoa diễn xuất nằm trong hai tòa nhà riêng biệt.
- F&B (Food and Beverage Service) is an important department of the hotel, where customers are provided with restaurant and drink bar services.
- F&B ( Thức ăn và dịch vụ đồ uống) là một bộ phận quan trọng trong khách sạn, tại đây khách hàng được cung cấp dịch vụ nhà hàng và quầy uống.
4. Một số cụm từ tiếng anh về “ department” thông dụng
Cụm từ
Nghĩa Tiếng Việt
Assembly department
Bộ phận lắp ráp
Auxiliary department
Bộ phận phụ
Boiler department
Bộ phận lò (hơi)
Chemical and water treatment department
Bộ phận hóa chất và xử lý nước
Chilling department
Bộ phận (xử lý) lạnh
Crushing department
Bộ phận nghiền
Electric department
Bộ phận điện
Freezing department
Bộ phận đông lạnh
Fuel-transport department
Bộ phận nhiên liệu
Machine assembly department
Bộ phận lắp ráp cơ khí
Mechanical department
Bộ phận cơ khí
Mill department
Bộ phận nghiền
Power department
Bộ phận điện
Turbine department
Bộ phận tuabin
Administration department
Bộ phận hành chính
Advertising department
Bộ phận quảng cáo
Basic construction department
Bộ phận (ban) xây dựng cơ bản
Capital construction department
Bộ phận (ban) xây dựng cơ bản
Chief of department
Trưởng bộ phận
Compounding department
Bộ phận pha chế (thuốc)
Construction department
Bộ phận thiết kế
Engineering department
Bộ phận thiết kế
External economic relation department
Bộ phận (ban) kinh tế đối ngoại
Finance and Accountancy department
Bộ phận (ban) kế toán tài vụ
Foreign relations department
Bộ phận (ban) đối ngoại
Human-resources department
Bộ phận nhân sự
Hydro-power department
Bộ phận (ban) thủy điện
International cooperation department
Bộ phận (ban) hợp tác quốc tế
Legal department
Bộ phận pháp chế
Load dispatch department
Bộ phận điều phối
Manufacturing department
Bộ phận sản xuất
Material department
Bộ phận (ban) vật tư
Personnel and labour department
Bộ phận (ban) tổ chức lao động
Personnel department
Bộ phận (ban) tổ chức
Quality assurance department
Bộ phận đảm bảo chất lượng
Research department
Bộ phận nghiên cứu
Rural electrification department
Bộ phận (ban) điện khí hóa nông thôn
Science and technology department
Bộ phận (ban) khoa học công nghệ
Statistics department
Bộ phận (ban) thống kê
Technical department
Bộ phận (ban) kỹ thuật
Test department
Bộ phận kiểm tra chất lượng
Budget department
Gian hàng bán hàng hạ giá (trong cửa hàng)
Catering department
Gian hàng ăn uống (trong một cửa hàng lớn hay khu chợ)
Head of department
Trưởng gian hàng
Men’s department
Gian hàng bán quần áo đàn ông
Women’s department
Gian háng bán quần áo phụ nữ
Marketing department
Bộ phận tiếp thị
Order-process department
Bộ phận phụ trách ký hợp đồng quảng cáo
Packing department
Bộ phận bao bì sản phẩm
Pasteurization department
Bộ phận thanh trùng
Personnel department
Bộ phận nhân sự
Planning department
Bộ phận quy hoạch
Procurement department
Bộ phận mua
Production department
Bộ phận sản xuất
Programming department
Bộ phận lập trình
Publicity department
Bộ phận quảng cáo
Purchasing department
Bộ phận cung ứng
Purchasing department
Bộ phận thu mua
Quality control department
Bộ phận kiểm tra chất lượng
Raw tallow department
Bộ phận chọn nguyên liệu béo
Receiving department
Bộ phận nhận hàng
Reception department
Bộ phận tiếp nhận
Research and development department
Bộ phận, bộ phận ban nghiên cứu và phát triển
Research department
Ban (bộ phận) nghiên cứu
Research department
Bộ phận, bộ phận nghiên cứu
Safekeeping department
Bộ phận bảo quản an toàn
Sales department
Bộ phận bán hàng
Sausage department
Bộ phận chọn nguyên liệu giò
Securities department
Bộ phận chứng khoán (của ngân hàng)
Gian hàng quần áo phụ nữ
Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho bạn những kiến thức Tiếng Anh bổ ích và thú vị nhé!
Cảm ơn bạn đã đọc hết bài viết chia sẻ tâm huyết của trungcapluatvithanh.edu.vn Xin cảm ơn!